Thuê xe là loại hình dịch vụ ngày càng phổ biến hiện nay. Để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dùng mà nhiều công ty, doanh nghiệp kinh danh đã cung cấp ra thị trường nhiều loại hãng xe cũng như quy mô xe từ 4 chỗ đến xe 29 chỗ. Bài viết hôm nay sẽ cùng tìm hiểu về việc thuê xe 7 chỗ có người lái. Cùng tìm hiểu nhé!

Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ có người lái
Mục Lục
Bảng giá thuê xe 7 chỗ có người lái địa điểm xuất phát từ TP.HCM
ICC hiện đang là đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ có người lái hàng đầu tại TP.HCM nói riêng và tại Việt Nam nói chung. ICC luôn chú trọng đến việc điều chỉnh giá cho thuê xe 7 chỗ đến mức tốt nhất có thể phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tại ICC:
Tỉnh/TP | Hành trình
(từ TP.HCM) |
Km | Giới hạn
sử dụng |
Giá thuê
(VNĐ) |
TP.HCM |
City tour (4h/50km) | 50 | 4h/50km | 800.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km | 1.100.000 | |
Củ Chi | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 | |
Cần Giờ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
An Giang |
Long Xuyên | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 |
Chợ Mới | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Tân Châu | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Bà Chùa Núi Sam | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Tri Tôn/ Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Vũng Tàu |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Tân Thành | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Ngãi Giao Châu Đức | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Bà Rịa | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Vũng Tàu/ Long Hải Dinh Cô | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Hồ Tràm/ Hồ Cốc | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bình Châu/ Xuyên Mộc | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 2.900.000 |
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 3.900.000 | |
Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 3.900.000 | |
Bình Thuận |
Hàm Tân | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Lagi | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Dinh Thầy Thím/ Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
TP.Phan Thiết | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Hòn Rơm | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Mũi Né | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Cổ Thạch | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Bến Tre |
Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Bến Tre | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Giồng Tôm/ Mỏ Cày Nam/ Mỏ Cày Bắc | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Bình Đại/ Ba Tri | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Thạnh Phú | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bình Dương |
Dĩ An/ Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 8h/50km | 1.100.000 |
Thủ Dầu Một/VSIP 1&2/Thành Phố Mới BD | 80 | 8h/80km | 1.100.000 | |
Bến Cát /Tân Uyên | 100 | 10h/100km | 1.200.000 | |
Phú Giáo/Bàu Bàng | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Dầu Tiếng | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Bình Phước |
Chơn Thành | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Đồng Xoài | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Bình Long/Lộc Ninh | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bù Đăng/Phước Long | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Bù Đốp | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Bù Gia Mập | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Cần Thơ |
TP. Cần Thơ/Thốt Nốt | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 |
Ô Môn | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Cờ Đỏ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Cà Mau |
Cà Mau | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 | |
Năm Căn | 750 | 1 ngày (7h-18h) | 3.700.000 | |
Mũi Cà Mau | 800 | 1 ngày (7h-18h) | 4.100.000 | |
Đồng Nai |
TP.Biên Hòa/ Làng Tre Việt | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Long Thành | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Nhơn Trạch/Trảng Bom | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Trị An | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Thống Nhất/Long Khánh | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Cẩm Mỹ | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Định Quán/ Núi Chứa Chan Gia Lào/ Xuân Lộc | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Nam Cát Tiên | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Đồng Tháp |
Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Nha Mân/ Sa Đéc/ Cao Lãnh | 290 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Thanh Bình/ Lai Vung | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Tam Nông/ Hồng Ngự | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Đăk Lăk | Buôn Mê Thuột | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 4.000.000 |
Buôn Đôn | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 4.000.000 | |
Đăk Nông | Gia Nghĩa | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 |
Đăk Nông | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2000 | 1 ngày (7h-18h) | 14.000.000 |
Kiên Giang |
Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 |
Rạch Giá | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Rạch Sỏi/ Hòn Đất | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
U Minh Thượng | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Hà Tiên | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Kon Tum | Kon Tum | 1.200 | 1 ngày (7h-18h) | 13.000.000 |
Khánh Hòa | Cam Ranh/ Đảo Bình Ba/ Đảo Bình Hưng | 760 | 1 ngày (7h-18h) | 4.500.000 |
Nha Trang | 860 | 1 ngày (7h-18h) | 5.300.000 | |
Ninh Hòa | 900 | 1 ngày (7h-18h) | 5.400.000 | |
Hậu Giang |
Thị xã Ngã Bảy/ Phụng Hiệp Cây Dương | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Thị xã Vị Thanh | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Long Mỹ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Huế | Huế | 2.200 | 1 ngày (7h-18h) | 15.000.000 |
Lâm Đồng |
Đà Lạt | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 |
Madagui | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Bảo Lộc | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Di Linh | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Đức Trọng | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Long An |
Bến Lức | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 | |
Tân An | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Đức Huệ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Tân Thạnh | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Vĩnh Hưng | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Ninh Thuận | Phan Rang/ Tháp Chàm | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 |
Núi Chúa | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 3.700.000 | |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 |
Long Phú | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Thạnh Trị | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Vĩnh Châu | 540 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Pleiku | Pleiku | 1000 | 1 ngày (7h-18h) | 5.700.000 |
Tây Ninh |
Trảng Bàng | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Cửa Khẩu Mộc Bài/ Gò Dầu | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Tây Ninh/ Dương Minh Châu/ Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Châu Thành Tây Ninh/ Núi Bà Đen | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Tân Châu Đồng Pan | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Tân Biên Xa Mát | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Tiền Giang |
Gò Công | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Chợ Gạo/ Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Cai Lậy | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Cái Bè | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Mỹ Thuận | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Trà Vinh |
Càng Long Trà Vinh | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Tiểu Cần | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Trà Cú | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Duyên Hải | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Tam Bình/ Mang Thít/ Vũng Liêm | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Trà Ôn | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ có người lái tại TP.HCM
Bảng giá Tour lẻ ICC thuê xe 7 chỗ có người lái tại Hà Nội
Hành trình (từ Hà Nội) | Km | Giới hạn sử dụng | Giá thuê (VNĐ) |
Đưa hoặc đón sân bay (3h/60km) | 60 | 3h/60km | 600.000 |
City tour (4h/40km) | 50 | 4h/40km (7h-18h) | 800.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km (7h-18h) | 1.100.000 |
Sơn Tây | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 140 | 1 ngày (7h-18h) | 1.350.000 |
Hà Nội – Mộc Châu (Thị xã) | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 |
Hà Nội – Mai Châu (Hòa Bình) | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Hà Nội – Hòa Bình (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (TP) | 560 | 1 ngày (7h-18h) | 3.150.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (Thác Bản Giốc) | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 |
Hà Nội – Hà Giang | 564 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 |
Hà Nội – Yên Bái- Mù Căng Chải | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 3.700.000 |
Hà Nội – Sapa | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 3.500.000 |
Hà Nội – Quảng Ninh (Tuần Châu) | 310 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Hà Nội – Bắc Ninh (TP) | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.250.000 |
Hà Nội – Hà Nam – Chùa Tam Trúc | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Ninh Bình (Bái Đính, Tràng An, Bích Động, rừng Cúc Phương) | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Hà Nội – Hưng Yên (TP) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Vĩnh Phúc (tỉnh) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Phú Thọ Đền Hùng | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Hà Nội – Hải Dương (TP) | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Hà Nội – Nam Định (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.450.000 |
Hà Nội – Thái Bình (TP) | 210 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Hà Nội – Hải Phòng (TP) | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Hà Nội – Đồ Sơn | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.650.000 |
Hà Nội – Bến phà Gót (Cát Bà – HP) | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Thanh Hóa (TP) | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Hà Nội – Sầm Sơn | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 |
Hà Nội – Cửa Lò | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ có người lái tại Hà Nội
Ghi chú: bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá thuê xe sẽ còn phụ thuộc vào thời điểm thuê xe, giá tăng hay giảm của xăng … liên hệ qua Hotline: 0935 173 173 để được báo giá chi tiết nhất.
- Chi phí trên áp dụng từ thứ 2 đến thứ 7
- Đã bao gồm: chi phí xe, nhiên liệu, lương tài xế, bảo hiểm
- Chưa bao gồm: phí cầu đường, bến bãi, thuế VAT.
- Áp dụng cho lịch trình đi về trong ngày, phí ngoài giờ sẽ bắt đầu trước 7h hoặc kết thúc sau 19h.
- Sử dụng vào chủ nhật thêm 150.000 VNĐ/ngày.
- Sử dụng ngày lễ thêm 300.000 VNĐ/ngày
- Sử dụng ngày tết Âm lịch thêm 500.000/ngày
Cam kết của ICC về dịch vụ thuê xe 7 chỗ có người lái
Về cam kết của ICC trong dịch vụ thuê xe 7 chỗ có người lái
- Công ty luôn cố gắng mang lại chuyến đi an toàn – sang trọng – tiết kiệm nhất cho khách hàng, sự hài lòng của khách hàng là thành công của chúng tôi.
- Luôn có sự hỗ trợ khách hàng và lái xe trong suốt chuyến đi
- 100% xe mới, sang trọng, đảm bảo chất lượng khi được bảo dưỡng thường xuyên.
- Cam kết mức giá thuê rẻ nhất.
Về cam kết của lái xe ICC trong dịch vụ thuê xe 7 chỗ có người lái
- Lái xe được đào tạo bài bản, ăn mặc lịch sự, thân thiện, trung thực.
- Đón khách đúng giờ
- Sử dụng đúng loại xe đăng ký.
Điều mà ICC mong muốn ở khách hàng trong dịch vụ thuê xe 7 chỗ có người lái
- Mong muốn biết được cụ thể nhất hành trình của quý khách.
- Thường xuyên duy trì liên lạc với chúng tôi khi có bất kỳ sự thay đổi về thời gian, địa điểm, loại xe đưa đón.
- Thuê xe đúng mục đích và đặc biệt không mang theo hành lý cấm.
Trên đây là chi tiết về dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ có người lái của ICC. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn một chuyến đi ưng ý nhất, đừng quên gọi ngay để được tư vấn nhé.
Chúc bạn có một chuyến đi an toàn và thoải mái.