Mục Lục
Kinh nghiệm thuê xe 4 chỗ có người lái chất lượng

Dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ có người lái
Dưới đây là một số kinh nghiệm, giúp bạn có thể thuê xe 4 chỗ có người lái được giá vừa rẻ nhưng vẫn đảm bảo dịch vụ tốt:
- Đơn vị cho thuê cam kết về chất lượng xe: bạn cần tìm đơn vị có chất lượng, sở hữu dòng xe 4 chỗ đời mới, sạch sẽ.
- Đơn vị cho thuê cam kết về chất lượng dịch vụ: chất lượng dịch vụ phải được đặt lên hàng đầu. Xe dùng để cho thuê phải là xe đời mới, tiện nghi cùng đội ngũ lái xe thân thiện, lịch sự …
- Đơn vị cho thuê cam kết về đội ngũ lái xe cũng như nhân viên điều hành xe. Đảm bảo người lái xe đi an toàn, không chạy nhanh, vượt ẩu. Nhân viên điều hành với tác phong làm việc khoa học.
- Đảm bảo mức giá cho thuê cạnh tranh trên thị trường.
- Hợp đồng cho thuê rõ ràng giữa các điều khoản cho 2 bên.
Những lợi ích khi thuê xe 4 chỗ có người lái tại ICC
ICC là một trong những công ty thuộc top hàng đầu về dịch vụ vận chuyển hành khách với đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm, luôn hết lòng phục vụ khách hàng với thái độ thân thiện, lịch thiệp. Công ty cũng luôn sẵn sàng đầu tư cũng như đáp ứng đầy đủ về số lượng, chủng loại xe theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân khi có nhu cầu thuê xa tại ICC.
- ICC có bộ phận kỹ thuật sửa chữa: chúng tôi có Gara và bộ phận kỹ thuật lành nghề, chuyên theo dõi, bảo dưỡng dàn xe theo đúng thời gian quy định, đảm bảo chiếc xe luôn ở trạng thái tốt nhất.
- Bộ phận chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách khách quan, thái độ, tác phong làm việc chuyên nghiệp đảm bảo mang đến sự hài lòng cho quý khách.
- ICC có đội ngũ lái xe kinh nghiệm: đội ngũ lái xe luôn được chú trọng trong việc tuyển chọn kỹ càng về kinh nghiệm, thái độ phục vụ cũng như khả năng ứng biến linh hoạt.
- Giá thuê xe rẻ nhất thị trường
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ có người lái của ICC tại TP.HCM
Tỉnh/TP | Hành trình
(từ TP.HCM) |
Km | Giới hạn
sử dụng |
Giá thuê
(VNĐ) |
TP.HCM |
City tour (4h/50km) | 50 | 4h/50km | 700.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km | 1.000.000 | |
Củ Chi | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.000.000 | |
Cần Giờ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 | |
An Giang |
Long Xuyên | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Chợ Mới | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Tân Châu | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Bà Chùa Núi Sam | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Tri Tôn/ Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Vũng Tàu |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 |
Tân Thành | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Ngãi Giao Châu Đức | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Bà Rịa | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Vũng Tàu/ Long Hải Dinh Cô | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Hồ Tràm/ Hồ Cốc | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Bình Châu/ Xuyên Mộc | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 |
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 3.900.000 | |
Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 | |
Bình Thuận |
Hàm Tân | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Lagi | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Dinh Thầy Thím/ Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
TP.Phan Thiết | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Hòn Rơm | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Mũi Né | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Cổ Thạch | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Bến Tre |
Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Bến Tre | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Giồng Tôm/ Mỏ Cày Nam/ Mỏ Cày Bắc | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Bình Đại/ Ba Tri | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Thạnh Phú | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Bình Dương |
Dĩ An/ Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 8h/50km | 1.000.000 |
Thủ Dầu Một/VSIP 1&2/Thành Phố Mới BD | 80 | 8h/80km | 1.000.000 | |
Bến Cát /Tân Uyên | 100 | 10h/100km | 1.100.000 | |
Phú Giáo/Bàu Bàng | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Dầu Tiếng | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Bình Phước |
Chơn Thành | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Đồng Xoài | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Bình Long/Lộc Ninh | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Bù Đăng/Phước Long | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bù Đốp | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Bù Gia Mập | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Cần Thơ |
TP. Cần Thơ/Thốt Nốt | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Ô Môn | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Cờ Đỏ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Cà Mau |
Cà Mau | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 2.900.000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Năm Căn | 750 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
Mũi Cà Mau | 800 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 | |
Đồng Nai |
TP.Biên Hòa/ Làng Tre Việt | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.000.000 |
Long Thành | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Nhơn Trạch/Trảng Bom | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Trị An | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Thống Nhất/Long Khánh | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Cẩm Mỹ | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Định Quán/ Núi Chứa Chan Gia Lào/ Xuân Lộc | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Nam Cát Tiên | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Đồng Tháp |
Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Nha Mân/ Sa Đéc/ Cao Lãnh | 290 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Thanh Bình/ Lai Vung | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Tam Nông/ Hồng Ngự | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Đăk Lăk | Buôn Mê Thuột | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 |
Buôn Đôn | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 | |
Đăk Nông | Gia Nghĩa | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Đăk Nông | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2000 | 1 ngày (7h-18h) | 12.000.000 |
Kiên Giang |
Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Rạch Giá | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Rạch Sỏi/ Hòn Đất | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
U Minh Thượng | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Hà Tiên | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 2.900.000 | |
Kon Tum | Kon Tum | 1.200 | 1 ngày (7h-18h) | 10.000.000 |
Khánh Hòa | Cam Ranh/ Đảo Bình Ba/ Đảo Bình Hưng | 760 | 1 ngày (7h-18h) | 4.200.000 |
Nha Trang | 860 | 1 ngày (7h-18h) | 5.100.000 | |
Ninh Hòa | 900 | 1 ngày (7h-18h) | 5.300.000 | |
Hậu Giang |
Thị xã Ngã Bảy/ Phụng Hiệp Cây Dương | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Thị xã Vị Thanh | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Long Mỹ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Huế | Huế | 2.200 | 1 ngày (7h-18h) | 13.000.000 |
Lâm Đồng |
Đà Lạt | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 |
Madagui | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Bảo Lộc | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Di Linh | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Đức Trọng | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Long An |
Bến Lức | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.000.000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.000.000 | |
Tân An | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.000.000 | |
Đức Huệ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Tân Thạnh | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Vĩnh Hưng | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Ninh Thuận | Phan Rang/ Tháp Chàm | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 2.900.000 |
Núi Chúa | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 3.500.000 | |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Long Phú | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Thạnh Trị | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Vĩnh Châu | 540 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Pleiku | Pleiku | 1000 | 1 ngày (7h-18h) | 5.500.000 |
Tây Ninh |
Trảng Bàng | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Cửa Khẩu Mộc Bài/ Gò Dầu | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 | |
Tây Ninh/ Dương Minh Châu/ Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Châu Thành Tây Ninh/ Núi Bà Đen | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Tân Châu Đồng Pan | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Tân Biên Xa Mát | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Tiền Giang |
Gò Công | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Chợ Gạo/ Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Cai Lậy | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Cái Bè | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
Mỹ Thuận | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Trà Vinh |
Càng Long Trà Vinh | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Tiểu Cần | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Trà Cú | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Duyên Hải | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Tam Bình/ Mang Thít/ Vũng Liêm | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Trà Ôn | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 |

Bảng giá thuê xe 4 chỗ có người lái tại TP.HCM
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ có người lái của ICC tại Hà Nội
Hành trình (từ Hà Nội) | Km | Giới hạn sử dụng | Giá thuê (VNĐ) |
Đưa hoặc đón sân bay (3h/60km) | 60 | 3h/60km | 500.000 |
City tour (4h/40km) | 50 | 4h/40km (7h-18h) | 700.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km (7h-18h) | 1.000.000 |
Sơn Tây | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.100.000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 140 | 1 ngày (7h-18h) | 1.250.000 |
Hà Nội – Mộc Châu (Thị xã) | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 |
Hà Nội – Mai Châu (Hòa Bình) | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Hà Nội – Hòa Bình (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.250.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (TP) | 560 | 1 ngày (7h-18h) | 2.950.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (Thác Bản Giốc) | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 |
Hà Nội – Hà Giang | 564 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 |
Hà Nội – Yên Bái- Mù Căng Chải | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 3.500.000 |
Hà Nội – Sapa | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 |
Hà Nội – Quảng Ninh (Tuần Châu) | 310 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Bắc Ninh (TP) | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.150.000 |
Hà Nội – Hà Nam – Chùa Tam Trúc | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Hà Nội – Ninh Bình (Bái Đính, Tràng An, Bích Động, rừng Cúc Phương) | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Hưng Yên (TP) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Hà Nội – Vĩnh Phúc (tỉnh) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Hà Nội – Phú Thọ Đền Hùng | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.250.000 |
Hà Nội – Hải Dương (TP) | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.250.000 |
Hà Nội – Nam Định (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Thái Bình (TP) | 210 | 1 ngày (7h-18h) | 1.300.000 |
Hà Nội – Hải Phòng (TP) | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 |
Hà Nội – Đồ Sơn | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 1.450.000 |
Hà Nội – Bến phà Gót (Cát Bà – HP) | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Hà Nội – Thanh Hóa (TP) | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Sầm Sơn | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Hà Nội – Cửa Lò | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 3.100.000 |

Bảng giá thuê xe 4 chỗ có người lái tại Hà Nội
Ghi chú: bảng giá trên vào ngày thường và mang tính chất tham khảo, giá thuê xe sẽ còn phụ thuộc vào thời điểm thuê xe, giá tăng hay giảm của xăng … vui lòng liên hệ qua Hotline: 0935 173 173 để được báo giá chi tiết nhất.
- Chi phí trên áp dụng từ thứ 2 đến thứ 7
- Đã bao gồm: chi phí xe, nhiên liệu, lương tài xế, bảo hiểm
- Chưa bao gồm: phí cầu đường, bến bãi, thuế VAT.
- Áp dụng cho lịch trình đi về trong ngày, phí ngoài giờ sẽ bắt đầu trước 7h hoặc kết thúc sau 19h.
- Sử dụng vào chủ nhật thêm 150.000 VNĐ/ngày.
- Sử dụng ngày lễ thêm 300.000 VNĐ/ngày
- Sử dụng ngày tết Âm lịch thêm 500.000/ngày
Nếu như bạn đang có nhu cầu thuê xe 4 chỗ có người lái, mời bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0935 173 173 hoặc qua trụ sở của công ty tại địa chỉ: Lầu 5, Tòa nhà số 39 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường 1, quận Gò Vấp TP.HCM. văn phòng Hà Nội: Lầu 5, phòng 504 tòa nhà Machinco, số 10 đường Trần Phú, phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, HN để nhận được báo giá tốt nhất nhé!