Dịch vụ cho thuê xe ICC xin gửi tới quý khách hàng loại hình dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ có người lái áp dụng trên địa bàn cả nước. Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết và lộ trình để có thể chủ động trong việc dự tính chi phí cho chuyến đi của mình nhé!

Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ có người lái
Mục Lục
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ có người lái giá rẻ tại ICC
Dưới đây là bảng giá cho thuê xe 16 chỗ có người lái tại 2 địa điểm lớn là TP.HCM và Hà Nội, còn tại các tỉnh thành khác bạn có thể liên hệ qua Hotline: 0935 173 173 để biết thêm thông tin chi tiết:
Tỉnh/TP | Hành trình
(từ TP.HCM) |
Km | Giới hạn
sử dụng |
Giá thuê
(VNĐ) |
TP.HCM |
City tour (4h/50km) | 50 | 4h/50km | 1.000.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km | 1.300.000 | |
Củ Chi | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Cần Giờ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 | |
An Giang |
Long Xuyên | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 |
Chợ Mới | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Tân Châu | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Bà Chùa Núi Sam | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Tri Tôn/ Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
Vũng Tàu |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Tân Thành | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Ngãi Giao Châu Đức | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Bà Rịa | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Vũng Tàu/ Long Hải Dinh Cô | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Hồ Tràm/ Hồ Cốc | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Bình Châu/ Xuyên Mộc | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 |
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 4.900.000 | |
Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 4.900.000 | |
Bình Thuận |
Hàm Tân | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 |
Lagi | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
Dinh Thầy Thím/ Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 | |
TP.Phan Thiết | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 | |
Hòn Rơm | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Mũi Né | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Cổ Thạch | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 | |
Bến Tre |
Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Bến Tre | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Giồng Tôm/ Mỏ Cày Nam/ Mỏ Cày Bắc | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bình Đại/ Ba Tri | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Thạnh Phú | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Bình Dương |
Dĩ An/ Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 8h/50km | 1.300.000 |
Thủ Dầu Một/VSIP 1&2/Thành Phố Mới BD | 80 | 8h/80km | 1.300.000 | |
Bến Cát /Tân Uyên | 100 | 10h/100km | 1.500.000 | |
Phú Giáo/Bàu Bàng | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Dầu Tiếng | 170 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Bình Phước |
Chơn Thành | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 |
Đồng Xoài | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Bình Long/Lộc Ninh | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Bù Đăng/Phước Long | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Bù Đốp | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Bù Gia Mập | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 3.500.000 | |
Cần Thơ |
TP. Cần Thơ/Thốt Nốt | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 |
Ô Môn | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 2.900.000 | |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Cờ Đỏ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Cà Mau |
Cà Mau | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 4.300.000 | |
Năm Căn | 750 | 1 ngày (7h-18h) | 4.400.000 | |
Mũi Cà Mau | 800 | 1 ngày (7h-18h) | 4.900.000 | |
Đồng Nai |
TP.Biên Hòa/ Làng Tre Việt | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Long Thành | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Nhơn Trạch/Trảng Bom | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Trị An | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Thống Nhất/Long Khánh | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Cẩm Mỹ | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Định Quán/ Núi Chứa Chan Gia Lào/ Xuân Lộc | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 | |
Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Nam Cát Tiên | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 | |
Đồng Tháp |
Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Nha Mân/ Sa Đéc/ Cao Lãnh | 290 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 | |
Thanh Bình/ Lai Vung | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Tam Nông/ Hồng Ngự | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Đăk Lăk | Buôn Mê Thuột | 700 | 1 ngày (7h-18h) | 5.300.000 |
Buôn Đôn | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 5.300.000 | |
Đăk Nông | Gia Nghĩa | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 |
Đăk Nông | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2000 | 1 ngày (7h-18h) | 16.000.000 |
Kiên Giang |
Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 |
Rạch Giá | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
Rạch Sỏi/ Hòn Đất | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
U Minh Thượng | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 | |
Hà Tiên | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 | |
Kon Tum | Kon Tum | 1.200 | 1 ngày (7h-18h) | 15.000.000 |
Khánh Hòa | Cam Ranh/ Đảo Bình Ba/ Đảo Bình Hưng | 760 | 1 ngày (7h-18h) | 5.700.000 |
Nha Trang | 860 | 1 ngày (7h-18h) | 6.200.000 | |
Ninh Hòa | 900 | 1 ngày (7h-18h) | 6.500.000 | |
Hậu Giang |
Thị xã Ngã Bảy/ Phụng Hiệp Cây Dương | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 |
Thị xã Vị Thanh | 420 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 | |
Long Mỹ | 450 | 1 ngày (7h-18h) | 2.700.000 | |
Huế | Huế | 2.200 | 1 ngày (7h-18h) | 17.000.000 |
Lâm Đồng |
Đà Lạt | 600 | 1 ngày (7h-18h) | 3.600.000 |
Madagui | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 | |
Bảo Lộc | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Di Linh | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Đức Trọng | 500 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 | |
Long An |
Bến Lức | 60 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.200.000 | |
Tân An | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.400.000 | |
Đức Huệ | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 | |
Tân Thạnh | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Vĩnh Hưng | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 2.300.000 | |
Ninh Thuận | Phan Rang/ Tháp Chàm | 660 | 1 ngày (7h-18h) | 3.800.000 |
Núi Chúa | 720 | 1 ngày (7h-18h) | 4.500.000 | |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 440 | 1 ngày (7h-18h) | 3.200.000 |
Long Phú | 460 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Thạnh Trị | 520 | 1 ngày (7h-18h) | 3.300.000 | |
Vĩnh Châu | 540 | 1 ngày (7h-18h) | 3.400.000 | |
Pleiku | Pleiku | 1000 | 1 ngày (7h-18h) | 6.500.000 |
Tây Ninh |
Trảng Bàng | 100 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Cửa Khẩu Mộc Bài/ Gò Dầu | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Tây Ninh/ Dương Minh Châu/ Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Châu Thành Tây Ninh/ Núi Bà Đen | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Tân Châu Đồng Pan | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Tân Biên Xa Mát | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Tiền Giang |
Gò Công | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Chợ Gạo/ Châu Thành | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 | |
Cai Lậy | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 | |
Cái Bè | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.800.000 | |
Mỹ Thuận | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 | |
Trà Vinh |
Càng Long Trà Vinh | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Tiểu Cần | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 | |
Trà Cú | 350 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 | |
Duyên Hải | 380 | 1 ngày (7h-18h) | 3.000.000 | |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Tam Bình/ Mang Thít/ Vũng Liêm | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.600.000 | |
Trà Ôn | 360 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ có người lái tại TP.HCM
Bảng giá Tour lẻ ICC thuê xe 16 chỗ có người lái tại Hà Nội
Hành trình (từ Hà Nội) | Km | Giới hạn sử dụng | Giá thuê (VNĐ) |
Đưa hoặc đón sân bay (3h/60km) | 60 | 3h/60km | 950.000 |
City tour (4h/40km) | 50 | 4h/40km (7h-18h) | 1.000.000 |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km (7h-18h) | 1.300.000 |
Sơn Tây | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.500.000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 140 | 1 ngày (7h-18h) | 1.650.000 |
Hà Nội – Mộc Châu (Thị xã) | 400 | 1 ngày (7h-18h) | 2.800.000 |
Hà Nội – Mai Châu (Hòa Bình) | 300 | 1 ngày (7h-18h) | 2.200.000 |
Hà Nội – Hòa Bình (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (TP) | 560 | 1 ngày (7h-18h) | 3.850.000 |
Hà Nội – Cao Bằng (Thác Bản Giốc) | 680 | 1 ngày (7h-18h) | 4.600.000 |
Hà Nội – Hà Giang | 564 | 1 ngày (7h-18h) | 4.500.000 |
Hà Nội – Yên Bái- Mù Căng Chải | 650 | 1 ngày (7h-18h) | 4.500.000 |
Hà Nội – Sapa | 620 | 1 ngày (7h-18h) | 4.300.000 |
Hà Nội – Quảng Ninh (Tuần Châu) | 310 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 |
Hà Nội – Bắc Ninh (TP) | 80 | 1 ngày (7h-18h) | 1.550.000 |
Hà Nội – Hà Nam – Chùa Tam Trúc | 130 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Hà Nội – Ninh Bình (Bái Đính, Tràng An, Bích Động, rừng Cúc Phương) | 220 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Hà Nội – Hưng Yên (TP) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Hà Nội – Vĩnh Phúc (tỉnh) | 120 | 1 ngày (7h-18h) | 1.600.000 |
Hà Nội – Phú Thọ Đền Hùng | 190 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Hải Dương (TP) | 160 | 1 ngày (7h-18h) | 1.700.000 |
Hà Nội – Nam Định (TP) | 180 | 1 ngày (7h-18h) | 1.750.000 |
Hà Nội – Thái Bình (TP) | 210 | 1 ngày (7h-18h) | 1.900.000 |
Hà Nội – Hải Phòng (TP) | 250 | 1 ngày (7h-18h) | 2.000.000 |
Hà Nội – Đồ Sơn | 260 | 1 ngày (7h-18h) | 2.050.000 |
Hà Nội – Bến phà Gót (Cát Bà – HP) | 280 | 1 ngày (7h-18h) | 2.100.000 |
Hà Nội – Thanh Hóa (TP) | 320 | 1 ngày (7h-18h) | 2.400.000 |
Hà Nội – Sầm Sơn | 340 | 1 ngày (7h-18h) | 2.500.000 |
Hà Nội – Cửa Lò | 580 | 1 ngày (7h-18h) | 4.000.000 |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ có người lái tại Hà Nội
Ghi chú: bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá thuê xe sẽ còn phụ thuộc vào thời điểm thuê xe, giá tăng hay giảm của xăng … liên hệ qua Hotline: 0935 173 173 để được báo giá chi tiết nhất cho bạn
- Chi phí trên áp dụng từ thứ 2 đến thứ 7
- Đã bao gồm: chi phí xe, nhiên liệu, lương tài xế, bảo hiểm
- Chưa bao gồm: phí cầu đường, bến bãi, thuế VAT.
- Áp dụng cho lịch trình đi về trong ngày, phí ngoài giờ sẽ bắt đầu trước 7h hoặc kết thúc sau 19h.
- Sử dụng vào chủ nhật thêm 150.000 VNĐ/ngày, ngày lễ thêm 300.000 VNĐ/ngày, ngày tết Âm lịch thêm 500.000/ngày.
Giới thiệu về dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ có người lái của ICC
ICC với tiêu chí là mong muốn mang đến cho khách hàng dịch vụ cho thuê xe chất lượng, uy tín nhất cùng giá thành rẻ nhất trên cả nước. ICC luôn phấn đấu, nỗ lực không ngừng để ngày càng nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 29 chỗ và cho thuê xe 16 chỗ có người lái với nhiều dạng mục đích khác nhau như: cho thuê xe du lịch, thuê xe cưới hỏi, thuê xe đưa đón cán bộ nhân viên, học sinh, hội thảo … trên địa bàn cả nước.
Cam kết cho thuê xe 16 chỗ có người lái của ICC
- Đội ngũ tài xế được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, lịch sự, biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản.
- Lái xe sẽ đảm bảo sự thoải mãi, an toàn cho khách hàng trên mọi cung đường.
- Các mẫu xe luôn được cập nhật đời mới, hiện đại, được bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên. Khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn cho dòng xe phù hợp nhất.
- Cam kết mức giá thuê xe của ICC rẻ nhất và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Công ty CP Thương mại Dịch vụ và Đầu tư Đông Dương
Trụ sở chính: lầu 5, tòa nhà số 39 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường 1, quận Gò Vấp, TP.HCM
Văn phòng Hà Nội: lầu 5, phòng 504 tòa nhà Machinco, số 10 đường Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0935.173.173
Email: info@indochinaauto.net